Cách Tính Giá Tiền Điện Của Điện Lực 2019
Giá điện trong năm 2019 vừa qua đã đạt đến mức tăng kỷ lục, khiến nhiều người dân lo lắng. Dưới đây là Cách tính giá tiền điện của Điện lực mà quý khách hàng lắp đặt Pin Năng Lượng mặt trời có thể tham khảo thêm.
Xem thêm: Lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời cho hộ gia đình.
1. Quy Định Về Giờ.
A. Khung Giờ Bình Thường.
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (5 tiếng rưỡi).
- Từ 11 giờ 30 đến 15 giờ 00 (5 tiếng rưỡi).
- Ngày Chủ nhật từ 05 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 tiếng).
B. Khung Giờ Cao Điểm.
- Bao gồm từ thứ Hai đến thứ Bảy, ngày Chủ nhật không có giờ cao điểm.
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 ( 2 tiếng).
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (3 tiếng).
C Khung Giờ Thấp Điểm.
Tất cả các ngày trong tuần từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (6 tiếng đồng hồ).
2. Đối Tượng Mua Điện Theo Hình Thức 3 Giá.
a. Khách sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 2k kVA trở lên hoặc có sản lượng điện sử dụng trinh bình 3 tháng liên tục từ 2.000 kWh/tháng trở lên.
b. Đơn vị bán lẻ điện tạt các khu công nghiệp.
c. Đơn vị mua điện để bán lẻ điện ngoại mục đích sinh hoạt tại tổ hợp thương mại, dịch vụ, sinh hoạt.
Cách Tính Giá Tiền Điện Của Điện Lực 2019
1. Khu Vực Nông Thôn.
a. Mục đích sinh hoạt.
- Từ 0 – 50 kWh giá 1.403đ.
- Từ 51 – 100 kWh giá 1.459đ.
- Từ 101 – 200 kWh giá 1.590đ.
- Từ 201 – 300 kWh giá 1.971đ.
- Từ 301 – 400 kWh giá 2.231đ.
- Từ 401 kWh trở lên giá 2.323đ.
b. Mục đích khác giá 1.473đ.
2. Khu Tập Thể, Cụm Dân Cư Thành Phố, Thị Xã.
a. Mục đích sinh hoạt. (trạm biến áp do bên bán điện đầu tư).
- Từ 0 – 50 kWh giá 1.568đ.
- Từ 51 – 100 kWh giá 1.624đ.
- Từ 101 – 200 kWh giá 1.839đ.
- Từ 201 – 300 kWh giá 2.327đ.
- Từ 301 – 400 kWh giá 2.625đ.
- Từ 401 kWh trở lên giá 2.713đ.
b. Mục đích sinh hoạt. (trạm biến áp do bên mua điện đầu tư).
- Từ 0 – 50 kWh giá 1.545đ.
- Từ 51 – 100 kWh giá 1.601đ.
- Từ 101 – 200 kWh giá 1.786đ.
- Từ 201 – 300 kWh giá 2.257đ.
- Từ 301 – 400 kWh giá 2.538đ.
- Từ 401 kWh trở lên giá 2.652đ.
c. Mục đích khác giá 1.485đ.
3. Khu Tập Thể, Cụm Dân Cư Thị trấn, huyện lỵ.
a. Mục đích sinh hoạt (trạm biến áp do bên bán điện đầu tư).
- Từ 0 – 50 kWh giá 1.514đ.
- Từ 51 – 100 kWh giá 1.570đ.
- Từ 101 – 200 kWh giá 1.747đ.
- Từ 201 – 300 kWh giá 2.210đ.
- Từ 301 – 400 kWh giá 2.486đ.
- Từ 401 kWh trở lên giá 2.569đ.
b. Mục đích sinh hoạt (trạm biến áp do bên mua điện đầu tư).
- Từ 0 – 50 kWh giá 1.491đ.
- Từ 51 – 100 kWh giá 1.547đ.
- Từ 101 – 200 kWh giá 1.708đ.
- Từ 201 – 300 kWh giá 2.119đ.
- Từ 301 – 400 kWh giá 2.399đ.
- Từ 401 kWh trở lên giá 2.480đ.
c. Sử dụng cho mục đích khác giá 1.485đ.
4. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt.
a. Giá bán buôn điện sinh hoạt.
- Từ 0 – 50 kWh giá 1.646đ.
- Từ 51 – 100 kWh giá 1.701đ.
- Từ 101 – 200 kWh giá 1.976đ.
- Từ 201 – 300 kWh giá 2.487đ.
- Từ 301 – 400 kWh giá 2.780đ.
- Từ 401 kWh trở lên giá 2.871đ.
b. Giá bán buôn điện cho mục đích khác.
- Giờ bình thường 2.528đ.
- Giờ thấp điểm 1.538đ.
- Giờ cao điểm 4.349đ.
5. Giá bán điện khu công nghiệp.
a. Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV.35-22-10-6 kV. Tổng công suất các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA.
- Giờ bình thường 1.480đ.
- Giờ thấp điểm 945đ.
- Giờ cao điểm 2.702đ.
b. Tổng công suất các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA.
- Giờ bình thường 1.474đ.
- Giờ thấp điểm 917đ.
- Giờ cao điểm 2.689đ.
c. Tổng công suất các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA.
- Giờ bình thường 1.466đ.
- Giờ thấp điểm 914đ.
- Giờ cao điểm 2.673đ.
d. Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV. Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV.
- Giờ bình thường 1.526đ.
- Giờ thấp điểm 989đ.
- Giờ cao điểm 2.817đ.
e. Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
- Giờ bình thường 1.581đ.
- Giờ thấp điểm 1.024đ.
- Giờ cao điểm 2.908đ.
6. Giá bán buôn điện cho chợ: 2.383 đ/kWh
Xem thêm >>> Lưu Ý Khi Lắp Đặt Hệ Thống Pin Năng Lượng Mặt Trời.
Xem thêm >>> Có Nên Đầu Tư Hệ Thống Pin Năng Lượng Mặt Trời.
Light Solar hiện là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực năng lượng sạch, chuyên thiết kế, thi công, lắp đặt hệ thống Điện năng lượng mặt trời cho hộ gia đình. Nhận thầu các công trình lớn nhỏ, với giá ưu đãi nhất với các gói lắp đặt 50 – 100 kwp trở lên.
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 9KW LS009₫144.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 8KW LS008₫128.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 7KW LS007₫112.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 6KW LS006₫76.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 15KW LS0015₫225.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 20KW LS0020₫300.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 11KW₫165.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 10KW LS0010₫160.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 5KW LS005₫80.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 4KW LS004₫64.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 3KW LS003₫48.000.000
-
Pin Điện Năng Lượng Mặt Trời Gói 2KW LS002₫36.000.000
Liên Hệ Với Chúng Tôi Để Được Hỗ Trợ Tư Vấn: 24/7.
VP Trụ sở: 52 Đông Du, Phường Bến Bến Nghé, TP.HCM.
VP Hỗ trợ kỹ thuật: 354/22 Phan Văn Trị, Phường 11, Bình Thạnh.
Website:https://lightsolar.net.
Hotline 0972 400 688
Nguyễn Hưng
Trên đây là thông tin bảng giá điện năm 2019 mà bên điện lực đang tính với người dân. Mong rằng qua bản tính này sẽ giúp các bạn có cái nhìn rõ hơn về khung giá điện của điện lực.